Đang tải...
Giá liên hệ
Hãng sản xuất: Merck
Bộ Kit Hệ Thống Lọc Nước Milli-Q® SQ 240CV bao gồm hệ thống lọc nước Milli-Q® SR 240 và hệ thống lọc nước Milli-Q® SQ 200.
• Hệ thống lọc nước Milli-Q® SR 240L cung cấp nước RO tinh khiết vào bể di động SQ Switch 3.5 L. Nó có thể được trang bị một van Trọng lực để trực tiếp phân phối nước RO tinh khiết từ đế bể SQ Switch.
• Hệ thống lọc nước Milli-Q® SQ 200 cung cấp nước siêu tinh khiết (Loại 1) từ bể SQ Switch 3.5 L đã được lấp đầy bằng nước RO tinh khiết. Nó được cung cấp một bộ phận phân phối linh hoạt để cung cấp nước siêu tinh khiết.
• So với 240C, dòng 240CV cho phép dispenser ghi nhớ và lấy đúng thể tích so với lần lấy nước trước.
Yêu cầu gọi tư vấn trực tiếp
Bấm vào đây để chúng tôi gọi lại cho bạn ngay• Bộ dipenser đơn giản dễ sử dụng, có một cần gạc để lấy nước và tinh chỉnh tốc độ dòng nước cần lấy, từ lấy nhỏ giọt đến lấy một lượng lớn đến 1,6 L/phút.
• Chất lượng nước siêu tinh khiết (Loại 1) đáng tin cậy với độ dẫn 18.2 MΩ·1cm có hệ thống đèn LED cảnh báo.
• Hệ thống loại bỏ TOC trong nguồn nước sử dụng đèn UV nhằm quang hóa nguồn nước.
• Nhờ có bình chứa di động dễ dàng mang đi mọi nơi trong phòng thí nghiệm
• Cột lọc RO có khả năng sản xuất đến 42L nước trong vòng 1 giờ, các bình chứa có thể được nạp đầy trong vòng 6 phút. Hệ thống RO tân tiến cho phép tiết kiệm đến 50% lượng nước thải, các màng lọc RO được tự động làm sạch.
• Thiết bị gọn nhẹ, dễ dàng lắp đặt ở mọi nơi có ổ cắm điện trong phòng thí nghiệm. Dễ dàng tự lắp đặt với các hướng dẫn đi kèm theo máy.
• Các module và cột lọc riêng lẻ nên dễ dàng bảo trì và thay thế.
• Tiết kiệm điện và nước cho phòng thí nghiệm.
Bao gồm:
• Một trạm kết hợp cả hai cột lọc RO và siêu tinh khiết
• Một bình chứa nước có thể xách tay dung tích 3.5L
• Một van SQ Gravity
Các phụ kiệm đi kèm không bao gồm trong cataloge:
• Cục lọc SQPAK
• Màng lọc SQPAK final
• Một số dây nối tích hợp
Dung lượng cung cấp một ngày |
10 L/ngày |
Nguồn nước cấp |
Nước máy uống được |
Cắn rắn |
Hàm lượng cặn rắn < 1 unit/mL (đối với các hạt cặn có kích thước > 0.22 µm khi sử dụng màng lọc SQPAK Final hoặc Bio) |
Đặc tính sinh học |
|
Lượng ion loại bỏ |
≥ 97% |
Lượng hữu cơ bị loại bỏ |
≥ 99% |
Lượng hạt cặn rắn bị loại bỏ |
≥ 99% |
Lượng DNases |
< 5 pg/mL với màng lọc SQPAK Bio Final |
Lượng vi sinh vật |
< 10 cfu/L với màng lọc SQPAK Bio Final |
Lượng pyrogens |
< 0.001 EU/mL với màng lọc SQPAK Bio Final |
Lượng RNase |
< 1 pg/mL với màng lọc SQPAK Bio Final |
Đặc tính vật lý |
|
Độ dẫn của nước tại 25°C |
0.055 µS/cm |
Tốc độ bơm nước |
Bình chứa nước RO được nạp với tốc độ 6L/phút Dispenser lấy nước tinh khiết có thể xả với tốc độ tối đa 1.6L/phút |
Khả năng sản xuất nước vào |
Có thể tạo ra 42L nước RO trong 1 giờ |
Trở kháng của nước |
18.2 MΩ·1cm |
TOC |
≤ 5 ppb với Cục lọc SQPAK và màng lọc SQPAK Bio Final |
Điện sử dụng |
100-240 VAC/ 50-60 Hz |