Đang tải...
Hầu như mọi đặc điểm của quá trình xử lý vật liệu cao su và chất lượng sản phẩm đều bị ảnh hưởng bởi các đặc tính lưu biến của cao su. TA Instruments cung cấp đầy đủ các dòng máy đo cao su lưu biến kế và lưu hóa kế áp dụng biến dạng quay nhưng không cần bộ phận rotor quay để giúp tối ưu hóa quá trình xử lý, lưu hóa và chất lượng sản phẩm sau cùng.
Tất cả các máy lưu biến kế của TA Instruments đều được sản xuất chính xác theo các tiêu chuẩn cơ học với công nghệ đo lường tiên tiến nhất cho dữ liệu chính xác, đáng tin cậy và có độ tái lặp cao nhất hiện có. Các hệ thống tự động hóa cho phép tối đa hóa năng suất phòng thí nghiệm không trong tất cả các môi trường kiểm định. Các tiêu chuẩn ASTM, DIN và ISO có liên quan cũng như các nhu cầu thử nghiệm tiên tiến nhất đều được đáp ứng dễ dàng, cho nên các thiết bị của TA Instruments là lựa chọn lý tưởng cho các nhu cầu kiểm định chất lượng, phân tích và nghiên cứu.
Thiết bị phân tích quy trình xử lý cao su RPA
Các thiết bị kiểm tra cao su thông thường chỉ có tác dụng đơn giản là ghi lại giá trị torque (đối với nhớt kế Mooney) hay chi tiết hơn về torque theo modulo tồn trữ/tổn hao và từ đó cho biết hệ số tổn hao tanDelta (đối với các loại lưu biến kế/lưu hóa kế thông thường). Hơn nữa, các thiết bị này đều chỉ là phương pháp dựa trên một điểm đo duy nhất (single-point method), tức là thực hiện kiểm tra ở 1 giá trị cố định, ví dụ như đối với nhớt kế Mooney thì tốc độ quay cố định thường là 2 rpm theo tiêu chuẩn ISO hay ATSM, hay đối với các loại lưu biến kế/lưu hóa kế thông thường thì tần số dao động cố định ở 100cpm (1.67 Hz). Trong khi đó, đối với các loại vật liệu polymer, độ nhớt của vật liệu phụ thuộc vào giá trị của tham số trong điều kiện kiểm tra. Như vậy, các thiết bị trên không thể cho biết được toàn bộ thông tin về đặc điểm độ nhớt của vật liệu.
Thiết bị phân tích quy trình xử lý cao su (Rubber Processing Analyer-RPA), với tính năng tương đương với một máy phân tích cơ học động (Dynamic mechanical analysis-DMA) có buồng mẫu khép kín (kiểm soát áp suất), cho phép cung cấp những thông tin vô cùng quý giá về đặc tính nhớt đàn hồi (đàn nhớt) của vật liệu trong điều kiện giá trị của tham số tần số và biên độ dao động biến thiên trong một phổ rộng. Tất nhiên là tính năng của RPA cũng bao hàm luôn tất cả toàn bộ các tính năng của nhớt kế Mooney và các loại lưu biến kế/ lưu hóa kế thông dụng.
RPA có thể áp dụng để kiểm tra với đủ các loại vật liệu chưa được lưu hóa, đã lưu hóa hay được lưu hóa tại chỗ. Khung được thiết kế vô cùng chắc chắn, động cơ motor truyền động trực tiếp với độ phân giải cao, cảm biến torque phổ rộng và vững chắc, cùng với sự kiểm soát nhiệt độ chính xác cho kết quả chính xác với độ chụm cao về các thông số độ nhớt, đàn nhớt và torque của vật liệu trong các điều kiện kiểm tra khác nhau theo tùy chọn của khách hàng. Thiết kế linh động cho phép RPA có khả năng kiểm tra các đặc tính vượt trội hơn so với các lưu biến kế khác không thể có được: phân tích hoàn chỉnh toàn bộ các đặc tính sau khi lưu hóa, kiểm soát hoàn toàn áp suất nén trong quá trình kiểm tra theo chương trình được thiết lập, kỹ thuật biến dạng dao động lớn (large amplitude oscillatory shear - LAOS), và kỹ thuật biến dạng theo dạng sóng tùy biến.
RPA elite là cấu hình máy đầy đủ, trong khi đó RPA flex là cấu hình máy linh hoạt tùy theo nhu cầu sử dụng hạn chế của khách hàng.
Những đặc điểm và lợi ích nổi bật:
- Kết quả đo lường chính xác, đáng tin cậy với độ tái lặp cao
- Bao hàm tính năng của các loại nhớt kế Mooney, lưu hóa kế, lưu biến kế
- Đa dạng hóa các điều kiện kiểm tra: người dùng có thể lập trình cho các tham số (biên độ, tần số, nhiệt độ, thời gian, áp suất) và phương pháp kiểm tra
- Khung máy chắc chắn, đảm bảo độ chính xác của kết quả
- Động cơ motor truyền động trực tiếp với độ phân giải cao
- Cảm biến torque phổ rộng và vững chắc, độ nhạy cao mà không chịu tác động của tín hiệu nhiễu
- Bao gồm hệ thống làm mát bằng khí (Air Cooling System) cho phép kiểm soát chính xác nhiệt độ
- Xy lanh khóa khí nén với lực đóng trục lăn tùy chỉnh theo cảm biến áp suất
- Có thể tương thích với bộ lấy mẫu tự động
- Người sử dụng có thể hiệu chuẩn (calibration) và thay thế van
Các ứng dụng:
- Đồ thị đường lưu hóa và động học
- Phân tích đặc tính polymer hóa
- Phân tích Độ nhớt polymer
- Khối lượng phân tử và phân bố khối lượng phân tử
- Xác định chỉ số phân nhánh của mạch polymer
- Phân tích cấu trúc mạch của chất độn
- Tối ưu các giai đoạn xử lý cao su
- Tối ưu quy trình trộn cao su
- Phân tích tự chùng ứng suất (stress relaxation)
- Đồ thị áp suất
Vũ Sỹ